2019년2월에 후원자명단
Id | 년월일 | 이름 | 그룹 | 금액(vnd) | 총(vnd) | ||
118 | 2019-10-03 | Truyền đạo Đỗ Anh Tuấn | 가정 | 1,000,000 | 3,141,988,000 | ||
119 | 2019-10-03 | Lê Thanh Nguyệt, Lê Thị Bảy dâng XD | 가정 | 5,000,000 | 3,146,988,000 | ||
120 | 2019-10-07 | Lê Thanh Hùng, Cam Lộ, QT. dâng XD | 가정 | 1,000,000 | 3,147,988,000 | ||
121 | 2019-10-16 | Hội thánh ILGOG Hàn quốc | 교회 | 40,000,000 | 3,187,988,000 | ||
122 | 17/10/2019 | Bà Goo Soo Hee dâng Xd TSTW GH | 개인 | 19,500,000 | 3,207,488,000 | ||
123 | 21/10/2019 | Ông Bà Kim Trân Châu dâng XD | 가정 | 10,000,000 | 3,217,488,000 | ||
124 | 21/10/2019 | Hội thánh Plei Marin dâng XD | 교회 | 13,510,000 | 3,230,998,000 | ||
125 | 21/10/2019 | G/đình A-KVAI, H'Táp dâng XD | 가정 | 1,000,000 | 3,231,998,000 | ||
126 | 2019-10-25 | 8/3. | Mục sư A Héo nộp tiền TVBDA lần II |
건축위원 | 5,500,000 | 3,237,498,000 | |
127 | 2019-10-25 | Hội thánh Phú Hòa | 교회 | 7,300,000 | 3,244,798,000 | ||
1/3. | dâng đợt 2 | 2000000 | 3,244,798,000 | ||||
17/9/2019 | 3/3. | Gđ ông Huỳnh Hồng (HT Phú Hoà) | 2500000 | 3,244,798,000 | |||
2019-10-07 | 21/3. | dâng đợt 3 | 2,800,000 | 3,244,798,000 | |||
128 | 2019-10-25 | 2/3. | Hội thánh Pêng sal Pêng | 교회 | 22,300,000 | 3,267,098,000 | |
129 | 2019-10-25 | Hội thánh ĐĂK WẤK I | 교회 | 1,500,000 | 3,268,598,000 | ||
4/3. | A Long | 가정 | 1000000 | 3,268,598,000 | |||
5/3. | Myh Nuan, Y Ủn | 가정 | 500000 | 3,268,598,000 | |||
130 | 2019-10-25 | Hội thánh Peng Siel II | 교회 | 5,000,000 | 3,273,598,000 | ||
23/9/2019 | 6/3. | A Thét | 가정 | 2000000 | 3,273,598,000 | ||
23/9/2019 | 7/3. | A Tiên | 가정 | 1000000 | 3,273,598,000 | ||
2019-07-10 | 9/3. | A Nhiếu | 가정 | 1000000 | 3,273,598,000 | ||
10/3. | A Vim | 가정 | 1000000 | 3,273,598,000 | |||
131 | 2019-10-25 | Hội thánh Kon Bong | 교회 | 1,000,000 | 3,274,598,000 | ||
11/3. | A Nho | 가정 | 1000000 | 3,274,598,000 | |||
132 | 2019-10-25 | Hội thánh Đăk Wấk I | 교회 | 17,500,000 | 3,292,098,000 | ||
12/3. | A Su, | 가정 | 1000000 | 3,292,098,000 | |||
13/3. | A Phảm | 가정 | 5000000 | 3,292,098,000 | |||
14/3. | A Kết | 가정 | 2000000 | 3,292,098,000 | |||
15/3. | A Jét | 가정 | 1500000 | 3,292,098,000 | |||
16/3. | Mục sư Đinh Văn Trầm lần II |
가정 | 1000000 | 3,292,098,000 | |||
17/3. | A Hải | 가정 | 500000 | 3,292,098,000 | |||
18/3. | A Thoang | 가정 | 2500000 | 3,292,098,000 | |||
19/3. | A Lô | 가정 | 4000000 | 3,292,098,000 | |||
133 | 2019-10-25 | 20/3. | Hội thánh Mô Mam | 교회 | 4,000,000 | 3,296,098,000 | |
134 | 25/10/2019 | 22/3. | Hội thánh Đăk Tâng | 교회 | 2,000,000 | 3,298,098,000 | |
135 | 25/10/2019 | Hội thánh Hòa Vân | 교회 | 13,000,000 | 3,311,098,000 | ||
136 | 2019-10-25 | Hội thánh Lý Thường Kiệt đợt 9 | 교회 | 18,300,000 | 3,329,398,000 | ||
55 | Kim Danh | 가정 | 5000000 | 3,329,398,000 | |||
56 | anh chị Cư Hồng | 가정 | 2500000 | 3,329,398,000 | |||
57 | Chị Kim Cúc | 개인 | 5000000 | 3,329,398,000 | |||
58 | chị Minh Tâm | 개인 | 300000 | 3,329,398,000 | |||
59 | Vợ chồng Phít + Trắng | 가정 | 500000 | 3,329,398,000 | |||
61 | Vợ chồng Phi + Vịnh | 가정 | 500000 | 3,329,398,000 | |||
62 | Anh chị Hùng + Trâm | 가정 | 1000000 | 3,329,398,000 | |||
64 | Chị Trinh | 가정 | 500000 | 3,329,398,000 | |||
65 | Chị Phương | 가정 | 500000 | 3,329,398,000 | |||
66 | Anh Chị Đức + Cẩm | 가정 | 1000000 | 3,329,398,000 | |||
67 | Vợ chồng Phi + Vịnh | 가정 | 500000 | 3,329,398,000 | |||
69 | Vợ chồng Hảo + Thu | 가정 | 500000 | 3,329,398,000 | |||
70 | Chị Trinh | 가정 | 500000 | 3,329,398,000 | |||
137 | 2019-10-25 | 60 | Hội thánh Củ Chi | 교회 | 7,440,000 | 3,336,838,000 | |
138 | 2019-10-28 | Hội thánh Củ Chi | 교회 | 1,807,000 | 3,338,645,000 | ||
139 | 2019-10-28 | Cô Nguyễn Thị Lệ Thanh | 개인 | 1,000,000 | 3,339,645,000 | ||
140 | 2019-10-28 | Mục sư Nguyễn Bá Quang | 목사 | 1,000,000 | 3,340,645,000 | ||
141 | 31/10/2019 | Mục sư A Nhải chuyển giúp dâng XD | 교회와 개인 | 13,000,000 | 3,353,645,000 | ||
142 | 31/10/2019 | Mục sư Nguyễn Văn Quá dâng XD | 가정 | 1,000,000 | 3,354,645,000 |
(출처: Danh sách Hội Thánh Và Tín Hữu dâng hiến xây dựng Cơ sở Trung Ương Giáo Hội Hội Truyền Giáo Cơ Đốc Việt Nam Ngày 30/03/2021)