2019년6월에 후원자명단

Id 년월일 이름 그룹   금액(vnd) 총(vnd)
84 2019-06-03 KOSIN VN MIỀN TRUNG NAM 단체   50,000,000 2,065,280,000
85 2019-06-03 Hội thánh Lý Thường  kiệt dâng lần 7 교회   10,000,000 2,075,280,000
86 2019-06-04 Mục sư A Héo, chuyển 개인   20,000,000 2,095,280,000
    Hội thánh Peng Siel (đợt II) 교회 11000000   2,095,280,000
    A Oai, Ht Đăk Wak I 가정 4000000   2,095,280,000
    A Dậu, HT Đăk Wak I 가정 5000000   2,095,280,000
87 2019-06-05 Mục sư Min Ly Thơ chuyển giúp 교회와 개인   76,600,000 2,171,880,000
    Hội thánh Đăk Sút 교회 38000000   2,171,880,000
    Hội thánh Mô Mam 교회 15000000   2,171,880,000
    Hội thánh Đường 14 (lần 2) 교회 11100000   2,171,880,000
    Hội thánh Đăk Den (lần 1) 교회 7000000   2,171,880,000
    Hội thánh Peng Siel (đợt III) 교회 5500000   2,171,880,000
88 13/6/2019 Hội thánh Trà Bồng,Quảng Ngãi, lần 2 교회   5,000,000 2,176,880,000
89 16/6/2019 Ông Bà Kim Trân Trân Châu dâng lần 4 가정   10,000,000 2,186,880,000
90 19/6/2019 Ông Bà Bác sĩ Woo Seok Jeoung lần 4 건축위원   30,000,000 2,216,880,000
91 21/6/2019 Hội thánh Kim Hae Dong Bu 교회   10,300,000 2,227,180,000
92 2019-06-24 Hội thánh Đăk Ôn I 교회   35,000,000 2,262,180,000
93 2019-06-24 Hội thánh Đăk Ôn II 교회   15,000,000 2,277,180,000
94 29/6/2019 Hội thánh Lý Thường Kiệt dâng XD đợt 8 교회   14,200,000 2,291,380,000
    V/C Đức Cẩm 가정 1000000   2,291,380,000
    Quả phụ Truyền đạo Nguyễn Tuệ 개인 500000   2,291,380,000
    V/c Phi Vịnh 가정 500000   2,291,380,000
    V/C Phít Trắng 가정 500000   2,291,380,000
    V/c Anh chị Hùng Trâm 가정 1000000   2,291,380,000
    Y Nguyệt 개인 200000   2,291,380,000
    V/c Viễn Thơ 가정 500000   2,291,380,000
    Quả Phụ Mục sư Đỗ Thành Sơn 개인 10000000   2,291,380,000

(출처: Danh sách Hội Thánh Và Tín Hữu dâng hiến xây dựng Cơ sở Trung Ương Giáo Hội Hội Truyền Giáo Cơ Đốc Việt Nam Ngày 30/03/2021)

   
© VCM