2020년2월에 후원자명단

 

ID 년월일   이름  그룹   금액(vnd) 총(vnd)
192 2020-02-03   가정 Mục sư  A Xa dâng XD 가정   5,450,000 4,145,342,000
193 2020-02-06   Hội thánh Lý Thường Kiệt đợt 11 교회   21,500,000 4,166,842,000
    80 Vợ chồng Phi + Vịnh 가정 500000   4,166,842,000
    81 Anh chị Hùng Trâm 가정 1000000   4,166,842,000
    82 Anh Nguyễn Tường Phong 가정 20000000   4,166,842,000
194 2020-02-07   Hội thánh Tin lành Ân Điển,
Mục sư Võ Văn Hơn và Mục sư Joseph Võ
교회   23,210,000 4,190,052,000
195 2020-02-10   Năm 가정 và Mục sư Azert,
Hội thánh Đak Nak dâng XD
교회   9,500,000 4,199,552,000
196 2020-02-10   Hội thánh Đăk Den dâng Xd Trụ sở TW GH 교회   20,000,000 4,219,552,000
197 13/2/2020   Ông bà Mục sư Kim Trân Châu 가정   5,000,000 4,224,552,000
198 14/2/2020   Mục sư Ksor Đek, Gia Lai 가정 1000000 4,840,000 4,229,392,000
  14/2/2020   Mục sư Rô Lum, Gia Lai 가정 1000000   4,229,392,000
  14/2/2020   Siu Thui, Gia lai 가정 1000000   4,229,392,000
  14/2/2020   Ro Glil, Gia lai 가정 1000000   4,229,392,000
  14/2/2020   Điểm nhóm Madrung 교회 840000   4,229,392,000
199 14/2/2020   가정 Mục sư A Xa dâng XD Ts TW GH 가정   2,000,000 4,231,392,000
200 17/2/2020   Ông Bà Mục sư Byeoung Kyn Ahn dâng XD
cơ sở của VCM
가정   232,200,000 4,463,592,000
201 20/2/2020   Ông bà Mục sư Kim Trân Châu 가정   5,000,000 4,468,592,000
202 27/2/2020   Hội Summer Institute Linguistics (SIL) 단체 $700.00 16,282,000 4,484,874,000
203 28/2/2020   Thầy cô Trần Đắc Diệp dâng XD Ts TW 가정   10,000,000 4,494,874,000

(출처: Danh sách Hội Thánh Và Tín Hữu dâng hiến xây dựng Cơ sở Trung Ương Giáo Hội Hội Truyền Giáo Cơ Đốc Việt Nam Ngày 30/03/2021)

   
© VCM