2020년3월에 후원자명단
ID | 년월일 | 이름 | 그룹 | 금액(vnd) | 총(vnd) | ||
204 | 2020-03-02 | Thầy cô Phan Hồng Vũ, ÔB Nguyễn Văn Cán và Vợ Chồng Giao Kiều |
Gia đình | 4,500,000 | 4,499,374,000 | ||
205 | 2020-03-02 | Hội thánh Lý Thường Kiệt dâng XD TSTW đợt 12 | 5,200,000 | 4,504,574,000 | |||
85 | Hội thánh dâng vào Chúa nhật 3/1/2020 | Hội thánh | 4000000 | 4,504,574,000 | |||
84 | chị Minh Tâm | Gia đình | 200000 | 4,504,574,000 | |||
83 | Thầy cô Y Phon | Gia đình | 1000000 | 4,504,574,000 | |||
206 | 14h50,13/3/20 | Giáo hội Phúc Âm Ngũ Tuần Việt Nam dâng hiến Xây dựng TS TW VCM |
Giáo hội | 50,000,000 | 4,554,574,000 | ||
207 | 16h45,14/3/20 | Ông bà Kim Trân Châu dâng XD TSTW GH lần 13 | Gia đình | 5,000,000 | 4,559,574,000 | ||
208 | 12h21, 16/3/20 | 86 | chị Minh Tâm, HT LYThuongKiet, dâng XD GH | Cá nhân | 800,000 | 4,560,374,000 | |
209 | 2020-03-25 | Truyền đạo Kpa Loan nộp Xây Dựng | đầy tớ Chúa | 5,000,000 | 4,565,374,000 | ||
210 | 2020-03-27 | Mục sư A Héo chuyển giúp | Ht & C/nhân | 49,500,000 | 4,614,874,000 | ||
A Hải, Đăk Wak I | Gia đình | 1500000 | 4,614,874,000 | ||||
Mục sư A Tùng | đầy tớ Chúa | 5000000 | 4,614,874,000 | ||||
A Nhiếc, Peng Siel II | Gia đình | 2000000 | 4,614,874,000 | ||||
A Bé, Đăk Wak I | Gia đình | 2000000 | 4,614,874,000 | ||||
A Phiên, Đăk Wak II | Gia đình | 1000000 | 4,614,874,000 | ||||
A Quyên, Peng Siel II | Gia đình | 500000 | 4,614,874,000 | ||||
A Ti, Đăk Wak I | Gia đình | 3000000 | 4,614,874,000 | ||||
A Nút, Đăk Wak I | Gia đình | 2000000 | 4,614,874,000 | ||||
Mục sư A Xa | đầy tớ Chúa | 8000000 | 4,614,874,000 | ||||
Hội thánh Đăk Chung | Hội thánh | 24500000 | 4,614,874,000 | ||||
211 | 2020-03-30 | Hội thánh Củ Chi dâng XD | Hội thánh | 2,100,000 | 4,616,974,000 | ||
212 | 2020-03-30 | Hội thánh Long Hải, BR-VT dâng XD TSTW | Hội thánh | 4,866,000 | 4,621,840,000 |
(출처: Danh sách Hội Thánh Và Tín Hữu dâng hiến xây dựng Cơ sở Trung Ương Giáo Hội Hội Truyền Giáo Cơ Đốc Việt Nam Ngày 30/03/2021)